Mercedes-Benz GLE 450 4Matic
- Số chỗ ngồi: 5
 - SUV
 - Nhiên liệu: Xăng
 - Xe trong nước
 
Mô tả
Thay đổi đáng chú ý nhất ở thiết kế ngoại thất là việc chỉ số cản gió chỉ còn 0.29 thay vì 0.32 ở phiên bản tiền nhiệm. Với lợi thế này, trải nghiệm tốc độ trên Mercedes GLE 2023 được cải thiện đáng kể.

THIẾT KẾ NỘI THẤT
Thay đổi đáng chú ý nhất ở thiết kế ngoại thất là việc chỉ số cản gió chỉ còn 0.29 thay vì 0.32 ở phiên bản tiền nhiệm. Với lợi thế này, trải nghiệm tốc độ trên Mercedes GLE 2023 được cải thiện đáng kể.

TIỆN NGHI
- Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện (xa/gần, độ cao ghế, lưng ghế, độ nghiêng mặt ghế, đệm đỡ lưng, tựa đầu)
 - Bộ nhớ 3 vị trí cho ghế trước, tay lái & gương chiếu hậu bên ngoài
 - Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh điện
 - Hàng ghế thứ 3 với 2 ghế ngồi
 - Hệ thống giải trí thế hệ mới MBUX với màn hình cảm ứng 12.3inch; kết nối Bluetooth; chức năng điều khiển bằng giọng nói LINGUATRONIC – kích hoạt thông qua câu lệnh “Hey Mercedes”
 - Đầu đọc thẻ cho hệ thống dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS
 - Chức năng kết nối Apple Carplay và Android Auto
 - Hệ thống âm thanh Burmester®
 - Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC
 - Chức năng khởi động bằng nút bấm KEYLESS-START
 - Cổng sạc 5V (USB type C) cho hàng ghế thứ 2 và hàng ghế thứ 3
 - Khóa cửa điều khiển từ xa & mã hóa động cơ chống trộm, Chức năng cửa hít
 - Chức năng đóng mở cửa sau bằng điện EASY-PACK
 - Tín hiệu âm thanh khi mở/khóa cửa
 - Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC cho phép điều chỉnh tốc độ tối đa mong muốn trong khu vực bị giới hạn tốc độ
 - Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời
 
AN TOÀN
- Động cơ xăng thế hệ mới với công nghệ EQ BOOST
 - Hệ thống treo thích ứng
 - Hệ thống lái Direct-Steer trợ lực điện với trợ lực & tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ giúp đem lại cảm giác lái tối ưu, hỗ trợ đánh lái thoải mái & chính xác
 - Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái
 - Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái
 - Cụm điều khiển DYNAMIC SELECT với 5 chế độ vận hành: “Comfort”, “Sport”, “Slippery”, “Individual” và “Offroad”
 - Camera lùi hỗ trợ người lái quan sát phía sau khi lùi/đỗ xe
 - Cụm đèn trước Multi-Beam LED tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày
 - Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu, cụm đèn sau & đèn phanh thứ ba công nghệ LED
 - Gương chiếu hậu chống chói tự động; gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh & gập điện
 - Chức năng ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng; giúp giảm thiểu tiêu hao nhiêu liệu & khí xả
 - Hệ thống hỗ trợ phòng ngừa va chạm COLLISION PREVENTION ASSIST PLUS với chức năng hỗ trợ tự động giảm tốc
 - Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist tích hợp PARKTRONIC dò tìm không gian đỗ xe phù hợp; tự động điều khiển tay lái và phanh để đưa xe vào chỗ đỗ (cả trong trường hợp đỗ xe song song & đỗ xe vuông góc)
 - Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST
 - Hệ thống tự động bảo vệ PRE-SAFE® kết hợp tối đa các tính năng an toàn trong trường hợp khẩn cấp
 - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP; Kiểm soát lực kéo điện tử cho hệ dẫn động 4 bánh 4ETS; Hỗ trợ xuống dốc DSR
 - Hệ thống Crosswind Assist hỗ trợ người lái điều khiển xe dễ dàng & an toàn khi có lực gió mạnh thổi ngang thân xe
 - Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist)
 - Phanh tay điều khiển điện với chức năng nhả phanh thông minh
 - Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp
 - Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước; túi khí cửa sổ
 - Tựa đầu điều chỉnh được cho tất cả các ghế; tựa đầu giảm chấn thương cổ cho ghế trước
 - Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết
 - Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa
 - Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp
 
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| D X R X C | 4924 x 1947 x 1772 (mm) | 
| CHIỀU DÀI CƠ SỞ | 2995 (mm) | 
| TỰ TRỌNG/TẢI TRỌNG | 2130/770 (kg) | 
| ĐỘNG CƠ | I6 | 
| DUNG TÍCH CÔNG TẮC | 2999 (cc) | 
| CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI | 270 kW [367 hp] tại 5500-6100 vòng/phút | 
| MÔ-MEN XOẮN CỰC ĐẠI | 500 Nm tại 1600 – 4500 vòng/phút | 
| HỘP SỐ | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC | 
| DẪN ĐỘNG | 4 bánh toàn thời gian 4MATIC | 
| TĂNG TỐC | 5,7s (0 – 100 km/h) | 
| VẬN TỐC TỐI ĐA | 250 (km/h) | 
| LOẠI NHIÊN LIỆU | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn | 
| DUNG TÍCH BÌNH NHIÊN LIỆU/DỰ TRỮ | 93/12 (lít) | 
- 
5,959,000,000 đ5,189,000,000 đ - 
8,199,000,000 đ7,555,000,000 đ - 
2,849,000,000 đ2,257,000,000 đ - 
5,039,000,000 đ4,863,000,000 đ - 
3,209,000,000 đ
 - 
2,540,000,000 đ2,291,000,000 đ 












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.